A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ
Tên sản phẩm: Alradite 7071-X-75
Quy cách: 220 kg/phuy
Xuất xứ: Ấn Độ
B. THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Mô tả
Araldite epoxy là loại nhựa epoxy có trọng lượng phân tử trung bình, đi từ Bisphenol A, dạng lỏng, với dung môi hòa tan là xylene
2. Đặc tính
Araldite GZ 7071 X 75 sau khi kết hợp với chất đóng rắn sẽ cho sơn có đặc tính sau:
- Đô bám tuyệt hảo
- Bền cơ học
- Chịu hóa chất tốt
3. Thông số kỹ thuật
Ngoại quan | Dạng lỏng không màu |
Độ màu (Gardner, ISO 4630) | Max 2 |
Chỉ số Epoxy (ISO 3001)(eq/kg) | 1.50 – 1.67 |
Tương đương Epoxy (ISO 3001) (g/Eq) | 600-670 |
Hàm lượng rắn (ISO 3251) (wt%) | 74.0 – 76.0 |
Độ nhớt @ 25oC (Falling-ball, ISO 12058-1) (mPa.s) | 7000-1000 |
Tỉ trọng @ 25oC (ISO 1675) g/cm3 | 1.08 |
Điểm chớp cháy (Pensky Martens, ISO 2719) (oC) | ³ 22 |
Mùi | Có mùi |
Thời gian sống (Nhiệt độ bảo quản 2-40oC) | Vài năm |
Sản phẩm độc hại tạo thành (Khi phân hủy bởi lửa) | CO, CO2 và những khí độc khác |
Độ nhớt ở các nhiệt độ khác nhau Nhiệt độ (oC) Độ nhớt (mPas) | 20 25 30 40 50 60 16000 9000 5000 1800 700 400 |
4. Tỷ lệ pha trộn đề nghị
Hợp chất Araldite GZ 7071 X 75 Aradur 115 Aradur 125 Aradur 423 XW 60 Aradur 3776 XW 55 | Thành phần theo khối lượng 100 100 100 100 27-75 - - - - 14-28 - - - - 65-80 - - - - 60 |
4. Ứng dụng
Kết hợp với polyamines, polyamidoamines hay những sản phẩm cộng khác để dùng trong các ứng dụng sau:
- Làm sơn lót có độ bám tốt trên thép, bê tông, gỗ
- Làm sơn lót chống ăn mòn (cho kim loại, bê tông)
- Làm lót bụi kẽm (cho kim loại)
- Làm sơn phủ bề mặt (cho kim loại, bê tông, gỗ)
5. Bảo quản
Nên để trong thùng kín, bảo quản ở khu vực khô ráo ở nhiệt độ từ 2-4oC. Không nên để tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét