Chủ Nhật, 18 tháng 9, 2011

BÁN PROPYLENE GLYCOL (PG)

A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ

Tên sản phẩm: Propylene Glycol công nghiệp (PGI), Propylene Glycol dược phẩm (PG USP)
Quy cách: 215kg/phuy
Xuất xứ: Mỹ, Nhật
Hàng luôn có sẵn
Liên hệ: Trần Thanh Luân - 0914.214.789


B. TỔNG QUAN

Propylene Glycol còn gọi là 1,2-propanediol hay Propane-1,2-diol là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H8O2 hay HO-CH2-CH(OH)-CH3 , là chất lỏng không màu và gần như không mùi, nhớt, và có vị ngọt nhẹ, ưa nước, có thể hòa tan được trong nước, acetone và chloroform.

Hợp chất này đôi khi còn được gọi α-propylene glycol để phân biệt với propane-1,3-diol (còn gọi là β-propylene glycol)

1. Tính chất:










- Số Cas:57-55-6
- Công thức phân tử: C3H8O2
- Khối lượng phân tử:76.09 g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu
- Mùi: 
- Tỉ trọng: 1.036 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -59oC
- Nhiệt độ sôi: 188.2oC
- Tính tan trong nước: tan hoàn toàn
- Áp suất hơi:
- Độ nhớt:

2. Sản xuất

Propylene glycol được sản xuất công nghiệp từ propylene oxide. Mỗi nhà sản xuất có một quy trình sản xuất ở các nhiệt độ khác nhau từ 200oC đến 220oC đối với phương pháp không xúc tác, hoặc từ 150oC đến 180oC trong sự hiện diện của xúc tác.

Sản phẩm cuối cùng có chứa 20% 1,2-propanediol, 1.5% dipropylene glycol và một lượng nhỏ polypropylene glycols. Quá trình tinh chế kỹ hơn sẽ cho ra sản phẩm dùng được trong thực phẩm, dược phẩm... Propylene glycol có thể được chuyển từ glycerol, sản phẩm phụ của dầu sinh học.

3. Ứng dụng

- Là thành phần trong chất phân tán dầu Corexit, được sử dụng nhiều trong các vụ tràn dầu.
- Là dung môi trong dược phẩm, cả dùng để uống, tiêm.
- Làm chất giữ ẩm cho thực phẩm, mang kí hiệu E1520
- Làm chất tạo nhũ trong bia.
- Làm chất dưỡng ẩm trong thuốc uống, mỹ phẩm, thực phẩm, dầu gội, kem đánh răng, nước súc miệng, chất dưỡng tóc và thuốc lá.
- Chất mang trong dầu thơm
- Nguyên liệu sản xuất các polyester
- Giải pháp làm tan băng
- Là thành phần trong các loại dầu massage.
- Làm chất chống đông


BÁN SOLVENT 150

A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ

Tên sản phẩm: Solvent 150
Quy cách 173kg/phuy, 175.2kg/phuy
Xuất xứ: Đài Loan
Hàng luôn có sẵn
Liên hệ: Trần Thanh Luân - 0914.214.789


B. THÔNG TIN SẢN PHẨM

1.Tên sản phẩm

Số Cas: 64742-95-6               Solvent Naphtha  (Petroleum)                            Viết tắt: R  100
                                                Aromatic nặng
2. Ứng dụng

Solvent 150 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như  phụ gia nhiên liệu, sơn, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,.. Thành phần chủ yếu còn các hợp chất C10-C12 alkyls benzene

3. Tính chất

- R 150 là chất dễ cháy ở cả dạng lỏng và dạng khí, áp suất hơi khá cao nên cần sử dụng ở những nơi thông thoáng và những nơi không có những nguồn phát cháy (như lửa, điện, các công tắc điện không được bảo vệ…)
- Điểm chớp cháy của R150 vào khoảng 66oC

4. Thông số kỹ thuật

MỤC TEST
KẾT QUẢ


Ngoạii quan
Chấtt lỏng trong suốt


Tỉ trọng, g/ml @ 15 oc
0.88 – 0.90
Điểm chớp cháy, oc
66
Độ màu, saybolt
28
Ăn mòn lá đồng, 100oC, 3 giờ
No.1a
Hàm lượng aromatics, vol %
> 99%
Nhiệt độ chưng cất, oc

Điểm sôi đầu
183
50%
188
Điểm sôi cuối
206



BÁN SOLVENT 100

A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ

Tên sản phẩm: Solvent 100
Quy cách: 180kg/phuy
Xuất xứ: Hàn Quốc
Hàng luôn có sẵn
Liên hệ: Trần Thanh Luân - 0914.214.789


B. THÔNG TIN SẢN PHẨM 


1.Tên sản phẩm

Số Cas: 64742-95-6               Solvent Naphtha  (Petroleum)                            Viết tắt: R  100
                                                Aromatic nhẹ
2. Ứng dụng

Solvent 100 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như  phụ gia nhiên liệu, sơn, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,.. Thành phần chủ yếu còn các hợp chất C9-C10 dialkyl benzene và trialkylbenzenes.

3. Tính chất

- R 100 là chất dễ cháy ở cả dạng lỏng và dạng khí, áp suất hơi khá cao nên cần sử dụng ở những nơi thông thoáng và những nơi không có những nguồn phát cháy (như lửa, điện, các công tắc điện không được bảo vệ…)
- Điểm chớp cháy của R100 vào khoảng 41oC

4. Thông số kỹ thuật


TÍNH CHẤT
PHƯƠNG PHÁP
THÔNG SỐ



Ngoại quan
Quan sát
Chất lỏng, trong suốt


Tỉ trọng ở 15oC, g/ml
ASTM D4052
0.86 ~ 0.88


Điểm chớp cháy, oC
ASTM D56
Min 38


Độ màu, Saybolt
ASTM D156
Min 28


Ăn mòn lá đồng (100 oC, 3HRS)
ASTM D849
PASS


Hàm lượng Aromatic, wt%
UOP 744
Min 98


Điểm Aniline, oC
ASTM D1611
Max 17


Nhiệt độ chưng cất ở 760mmHg, oC
ASTM D86
-


       Điểm sôi đầu, oC

Min 155


       Điểm sôi cuối, oC

Max 181