Thứ Năm, 29 tháng 9, 2011

DESMODUR 44V20L (MDI) VÀ CÁC ỨNG DỤNG

A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ

Tên sản phẩm: Desmodur 44V20L (MDI)
Quy cách: 250kg/phuy
Xuất xứ: Bayer

 




DESMODUR @ 44V20L

Mô tả sản phẩm
Desmodur 44V20L là chất lỏng màu nâu  sậm gồm hỗn hợp của diphenylmethane-4,4’-diisocyanate (MDI) và các đồng phân, đồng đẳng. Nó được dùng chung với các polyol để tạo ra các foam PU rắn.
Lấy mẫu
Tránh tiếp xúc điều kiện không khí ẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính test
Kết quả
Đơn vị đo
Phương pháp
Hàm lượng NCO
30.5 – 32.5
wt %
2011-0248603-94
Độ nhớt 25oC
160 - 240
mPa.s
2011-0313703-95
Độ acid
Max 200
ppm HCl
2011-0461102-96
Tỉ trọng 20oC
1.23
g/cm3
DIN 51757
Lưu ý việc lưu trữ lâu có thể làm tăng độ nhớt

MỘT SỐ THÔNG SỐ KHÁC

Đặc tính test
Kết quả
Đơn vị đo
Phương pháp
Hàm lượng phenilisocyanate
Max.50
ppm
2011-0489801-95
Độ giãn nở nhiệt
6.59. 10-4
K-1

Nhiệt dung riêng (cp)
1.51
kJ/kgK

Những đặc tính này chỉ mang tính chất chung và không đại diện cho đặc tính sản phẩm

Lưu trữ

Nhiệt độ lưu trữ thích hợp 10 – 30oC (trường hợp ngoại lệ có thể lên đến 50oC)
Thời gian lưu trữ: 6 tháng trong điều kiện để trong thùng kín.

Xử lý

Desmodur 44V20L có thể kết tinh một phần ở nhiệt độ dưới 0oC. Tuy nhiên có thể đưa sản phẩm trở lại trạng thái lỏng bằng cách đun nóng toàn bộ thùng chứa trong một thời gian ngắn ở nhiệt độ tối đa 70oC.
Sản phẩm nên luôn được giữ kín, tránh để tiếp xúc với nước vì sẽ xảy ra phản ứng tạo ra polyurea và CO2. Điều này sẽ gây nguy hiểm cho quá trình vận chuyển và lưu trữ do khí CO2 sinh tra sẽ gây áp lực lực lớn lên các thùng chứa. Ngoài ra polyurea hình thành trong sản phẩm sẽ gây ra tắt nghẽn trong các bộ lọc, máy bơm và đường ống của thiết bị, cũng như ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm khi sản xuất.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét