Thứ Năm, 29 tháng 9, 2011

LUPRANOL 2025 (PPG) VÀ CÁC ỨNG DỤNG

A. SẢN PHẨM HIỆN CÓ

Tên sản phẩm: Lupranol 2025 (PPG)
Quy cách: 210kg/phuy
Xuất xứ: BASF



B. THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mô tả

Lupranol 2025 SG là một propylene oxide/ ethylene oxide trên nền polyether polyol 3 chức, chủ yếu chứa các nhóm hydroxyl bậc 2.

2. Ứng dụng

Lupranol 2025 SG được sử dụng để sản xuất foam PU

3. Thông số kỹ thuật

Đặc tính
Kết quả
Đơn vị
Phương pháp


Ngoại quan

Chất lỏng, nhớt, không màu


Độ màu
30
Hazen
ASTM D1209
Chỉ số OH
56
mg KOH/g
ASTM D4274C
Độ nhớt @ 20oC
                10oC
                5oC

600
1400
2000
mPa.s
mPa.s
mPa.s
ASTM D445
ASTM D445
ASTM D445
Tỉ trọng @ 20oC           
1.017
Kg/L
ASTM D4052
Hàm lượng nước
0.05
% m/m
ASTM D4672
Chỉ số acid
0.03
mg KOH/g
ASTM D4662
Điểm chớp cháy
200
oC
ASTM D93

4. Lưu trữ và bảo quản

Lupranol 2025 có thời gian sống ít nhất 6 tháng trong điều kiện lưu trữ và bảo quản đúng cách. Nhiệt độ lưu trữ nên càng gần càng tốt với nhiệt độ chế biến của sản phẩm. Việc làm ấm hay làm lạnh sản phẩm dưới điều kiện bình thường trong thời gian ngắn không làm hủy hoại sản phẩm. Tuy nhiên cần lưu ý rằng nhiệt độ thấp có thể làm tăng độ nhớt của sản phẩm và sẽ gây khó khăn trong quá trình sản xuất. Cần tránh điều kiện ẩm ướt. Tránh tiếp xúc với, đồng, kẽm.




































Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét